MÁY DÁN NHÃN TỰ ĐỘNG
Tất cả các máy dán nhãn tự động bên dưới đều tự động hoàn toàn. Phù hợp cho các nhà máy sản xuất với tốc độ đầu ra lớn. Tốc độ dán nhãn đầu ra từ 15,000 đến hơn 50,000 sản phẩm mỗi ngày. Máy hoạt động liên tục mà không phụ thuộc người vận hành. Mỗi máy có chức năng và tốc độ đầu ra khác nhau.
Các dòng máy này đều vận hành nhờ băng tải và có thể kết nối trực tiếp vào chuyền chiết rót, mà không cần phải dán nhãn từng sản phẩm như máy dán nhãn bán tự động.
Với cơ cấu bắt chụp chai giúp định vị vị trí dán nhãn, định vị theo logo trên chai, độ chính xác gần như tuyệt đối. Máy có chức năng dán nhãn định vị chính xác logo hoặc dán nhãn quanh thân chai sử dụng cho nhiều loại chai khác nhau; dán 1 nhãn hoặc 2 nhãn khi cần thiết.
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Linh kiện | Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc |
Kích thước máy | 2000x700x750 mm (DxRxC) |
Kích thước nhãn tối đa | 280×130 mm (DxR) |
Kích thước tem tối thiểu | 20x20 mm (DxR) |
Tốc độ dán | 50-60 sản phẩm/phút |
Sai số | Nhỏ hơn 1mm |
Máy dán nhãn chai lọ thuốc được thiết kế đặc biệt cho ngành dược và thú y với tốc độ cao. Có nhiều tùy chọn kèm theo dễ dàng mở rộng. Có thể đầu tư máy theo giai đoạn , ban đầu chỉ với chức năng dán nhãn, về sau khi cần sử dụng chỉ cần mua thêm các mô-đun tích hợp vào với chi phi phí tiết kiệm nhất.
Mã máy | HLST-3000 |
Nguyên lí dán | Dán nhãn bao quanh thân chai |
Khí nén | 6 bar |
Kích thước nhãn | 10-80(H)mm x 30-265(L)mm |
Kích thước chai | 14-100 (D)mm x 36-230(H)mm |
Tốc độ dán nhãn | Lên đến 400 sản phẩm/phút |
Sai số | 0.4mm |
Máy dán nhãn tự động tốc độ 200 chai/phút với độ chính xác 0.5mm. Phù hợp với nhiều loại chai khác nhau, tùy chỉnh dễ dàng. Hệ thống giám sát có thể tích hợp khi khách hàng cần. Khi đó, các chai và nhãn không đạt chất lượng sẽ bị loại bỏ.
Mã máy | HLCB-1000 |
Xuất xứ | Đức |
Đầu bắn nhãn | Herma |
Linh kiện | Đức, Ý, Nhật, Hà Lan |
Kích thước máy tiêu chuẩn | 2000mm (L) * 750mm (W) * 750mm (H) (DxRxC) |
Chiều cao nhãn tối đa | 160mm (tùy chọn thêm với kích thước lớn hơn) |
Tốc độ dán | 200 sản phẩm/phút |
Sai số | Nhỏ hơn 1mm |
Là dòng máy dán nhãn chai bán chạy nhất thị trường. Bởi việc sử dụng nguyên lý dán nhãn có sự hao mòn thấp nhất, hiệu suất sử dụng cao nhất và thời gian bảo trì thấp nhất. Có thể dán 1 hay nhiều nhãn trên thân chai tròn hiệu quả.
Mã máy | HLCW-1000R |
Ứng dụng | Dán nhãn bao quanh thân chai tròn |
Kích thước máy | 1900mm (L) x 600mm (W) x 1500mm (W). Chiều cao băng tải chuẩn 900mm, có thể thay đổi tùy ý. |
Kích thước nhãn | 10 - 320 x 20 - 400 mm (W x L) |
Kích thước chai với cơ cấu vuốt băng tải | 30 - 150 x 30 - 250 mm (D x H) |
Kích thước chai với cơ cấu bắt chụp | 20 - 100 x 30 - 250 mm (D x H) |
Sai số | 0.4mm |
Tốc độ đầu ra | 40- 200 sản phẩm/ phút (Phụ thuộc vào đường kính chai) |
Máy dán nhãn 2 mặt trên và dưới cho nhiều sản phẩm như túi, nắp, hộp, chai vuông dẹp. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo để dán nhãn 2 mặt cho các sản phẩm đặt nằm ngang trên băng tải. Một đầu dán nhãn được lắp phía trên, đầu còn lại được lắp phía dưới.
Kích thước sản phẩm | Kích thước lớn nhất: 300 x 250 x 150 mm (L x W x H); Kích thước nhỏ nhất: 140 x 50 x 50 mm (L x W x H). |
Tích hợp | Các loại máy in, hệ thống giám sát thông dụng |
Kích thước tem nhãn | Kích thước nhãn nhỏ nhất: 15 x 30 (W x L); Kích thước nhãn lớn nhất:120 x 300 (W x L) |
Tốc độ dán | Lên đến 250 sản phẩm / phút |
Nguồn điện | 220V 50Hz 1 pha |
Các ứng dụng kèm theo | Băng tải vuốt nhãn; màn hình điều khiển; Thanh dẫn hướng sản phẩm; |
Các tùy chọn (nếu có) | Tấm tách nhãn thay đổi theo độ cao; phiên bảng di chuyển (cho các ứng dụng máy phải thay đổi vị trí nhiều). |
Lưu ý | Khi khách hàng chọn các tùy chọn. Thông số máy có chút thay đổi. |
Sai số vị trí nhãn | Với sản phẩm chuẩn: ± 1; Nếu sản phẩm không chuẩn sai số phụ thuộc bề mặt sản phẩm. |
Vì nhiều nguyên nhân sản phẩm cần phải dán nhãn phía mặt dưới của sản phẩm. Một máy dán nhãn phục vụ quá trình sản xuất là cần thiết. Đây là dòng máy được phát triển tại Đức với nhiều ưu điểm về tốc độ và độ bền.
Mã máy | BTL-552 |
Xuất xứ | Đức |
Kích thước sản phẩm | 140 - 300 x 50 - 250 x 50 - 200 mm (L x W x H) |
Kích thước nhãn | 15–120 x 30–300 mm (W x L) |
Tích hợp | Máy in phun date |
Tốc độ dán | 250 sản phẩm/phút |
Nguồn khí nén | 6 Pa |
Tốc độ lên đến 400 sản phẩm/phút. Máy dán nhãn mặt trên cho nhiều loại sản phẩm khác nhau: túi, nắp, hộp,... Nguồn cấp linh hoạt, toàn bộ quá trình hoạt động được chuẩn hóa hoàn toàn. Đáp ứng nhiều bề mặt khác nhau.
Mã máy | HLTS-1000 |
Gia công thiết kế | Đức |
Linh kiện | Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc |
Kích thước máy | 2000x700x750mm (DxRxC) |
Kích thước nhãn tối đa | 230×160 mm (DxR) |
Kích thước tem tối thiểu | 20x20mm (DxR) |
Tốc độ dán | Lên đến 400 sản phẩm/phút |
Sai số | 0.1mm |
Máy dán nhãn trên mặt phẳng được thiết kế đáp ứng nhiều loại sản phẩm khác nhau như hộp, túi, thẻ. Chỉ cần có mặt phẳng máy sẽ dán được. Cơ cấu vuốt nhãn linh động có thể đáp ứng các bề mặt khó dán và cần độ chính xác cao.
Mã máy | TDN-TLM130 |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Đường kính cuộn | 250mm (bên ngoài), 76mm (bên trong) |
Kích thước máy | 550 x 1.530 x 1.460mm (L x W x H) |
Kích thước nhãn tối đa | 280×130 mm (DxR) |
Kích thước nhãn tối thiểu | 20x30mm (DxR) |
Tốc độ dán | 60-80 sản phẩm/phút; 24000-30000 sản phẩm/ngày |
Sai số | 1mm |
Tốc độ bắn nhãn lên đến 25m/phút tương đương với 70-100 sản phẩm/phút đảm bảo được năng suất cũng như độ thẩm mỹ cực cao. Máy có thiết kế nhỏ gọn có thể dễ dàng đặt trên bàn làm việc, giúp tiết kiệm không gian nhà xưởng.
Mã máy | TDN-HTLM130 |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Kích thước nhãn | 15 x 30 mm / MAX: 130 x 280mm |
Sai số vị trí | ± 1,5mm |
Tốc độ dán nhãn | Max 100 sản phẩm/phút |
Kích thước sản phẩm | 40 x 80mm / MAX: 270 x 300mm |
Độ dày sản phẩm tiêu chuẩn | 0,2 ~ 2 mm |
Nguồn | 100-230V |
Kích thước máy | 733 x 868 x 796mm |
Máy dán tem chai tự động hoàn toàn trong sản xuất. Hiệu suất cao, tiếng ồn thấp đạt chuẩn GMP trong sản xuất. Chỉ cần đặt chai lên băng tải máy tự động dán nhãn; hoặc tích hợp với chuyền chiết rót rất dễ dàng. Dán tem chai từ rất nhỏ 15mm đến lớn 110mm.
Model | TDN-ABW130 |
Loại nhãn | Tất cả các nhãn decal cuộn. |
Nguồn điện | 100-240VAC/ 700W |
Kích thước máy | 2000x700x750mm (DxRxC) |
Kích thước chai | Đường kính 15mm-110mm |
Kích thước tem nhãn | Nhỏ nhất 20x20mm (DxR); Lớn nhất 130mm x 280mm |
Tốc độ dán | 40-120 sản phẩm/phút |
Sai số | Nhỏ hơn 1mm |
Chính sách | Bảo hành 1 năm, bảo trì trọn đời máy. |
Tình trạng | Luôn có sẵn máy mới để lựa chọn và chạy thử. |
Niêm phong góc hộp 2 đáy đối diện với tốc độ cao là điểm mạnh tuyệt vời của máy HLST-2000C. Vị trí và tốc độ dán niêm phong có thể điều chỉnh dễ dàng qua màn hình cảm ứng mà không cần bất kì dụng cụ nào. Máy niêm phong tem chống giả với tốc độ cao.
Mã máy | HLST-2000C |
Sản phẩm | Dạng hộp chữ nhật, kích thước ổn định |
Kích thước sản phẩm | 100 - 300 x 100 - 250 x 50 - 200 mm (D x R x C) |
Xuất xứ | Đức |
Kích thước tem nhãn | 40 - 160 x 120 - 400 mm (R x D) |
Tốc độ dán | 60-120 sản phẩm/phút |
Sai số | 0.7mm |
Nguồn khí | Không dùng |